Trường Đại học Chungwoon được thành lập vào năm 1995. Năm 2002, Đại học Chungwoon được Bộ Giáo dục & Phát triển nguồn nhân lực đề cử là một trong những trường đại học xuất sắc về cải cách giáo dục.Hiện nay, trường Đại học Chungwoon có 2 cơ sở: Cơ sở chính tọa lạc tại thành phố Hongseong yên bình, trong lành thuộc tỉnh Chungcheongnam (cách Seoul 150km); Cơ sở thứ 2 nằm tại thành phố Incheon náo nhiệt, sầm uất chỉ cách Seoul 50km.Mặc dù trường Đại học Chungwoon thành lập chưa được bao lâu nhưng những gì mà trường đã đầu tư về trang thiết bị máy móc và sự vận dụng trong các hình thức giảng dạy đã khẳng định được vị trí của mình trong hệ thống giáo dục tại Hàn QuốcBên cạnh sự phấn đấu không ngừng, trường Đại học Chungwoon còn có học phí rẻ, ký túc xá đầy đủ tiện nghi hiện đại và nhiều chương trình học bổng dành cho du học sinh quốc tế.
Tên tiếng Anh: Chungwoon University
Tên tiếng Hàn: 청운대학교
Năm thành lập: 1995
Website: www.chungwoon.ac.kr
Địa chỉ: 350-701 Daehakgil-25, Hongseong-eup Hongseong-gun, Chungnam, Korea
MỤC LỤC
Để dễ dàng cho việc theo dõi các thông tin trường, bài viết được sắp xếp theo mục lục dưới đây:
- CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG
- CÁC KHOA NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
- HỌC PHÍ HỆ ĐẠI HỌC
- HỌC BỔNG
- KÝ TÚC XÁ
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG
Thông tin khoá học : Mỗi kỳ 10 tuần (200 giờ), mỗi lớp 15 bạn
Phân loại | Số tiền (KRW) | Ghi chú |
Hongseong Campuss | ||
Học phí | 1,100,000/kỳ | 1 kỳ – 10 tuần (4,400,000/năm) |
Phí nhập học | 100,000 | Nộp 1 lần duy nhất |
Phí bảo hiểm DHS | 130,000 | Thời hạn: 1 năm |
Phí giáo trình | 30,000 | |
Phí đăng ký thẻ người nước ngoài | 34,000 | Bao gồm phí nhận qua bưu điện |
Phí kiểm tra sức khỏe | 10,000 | |
Phí đưa đón sân bay | 70,000 |
CÁC KHOA NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
Hongseong Campus | |
Trường | Khoa |
Phát thanh & nghệ thuật | · Diễn xuất
· Ca kịch · Âm nhạc ứng dụng · Phát thanh & film · Truyền thông đa phương tiện · Nghệ thuật trình diễn |
Khách sạn & du lịch | · Quản trị khách sạn
· Quản trị du lịch · Quản trị nấu nướng khách sạn · Quản trị dịch vụ hàng không |
Công nghệ sáng tạo | · Công nghệ & doanh nhân tích hợp |
Truyền thông toàn cầu | · Tiếng Anh
· Trung Quốc học · Việt Nam học |
Sức khỏe & phúc lợi & điều dưỡng | · Điều dưỡng
· Khoa học thực phẩm & dinh dưỡng · Phúc lợi xã hội |
Incheon Campus | |
Kỹ thuật | · Kỹ thuật kiến trúc
· Kỹ thuật môi trường & dân dụng · Kỹ thuật điện tử · Kỹ thuật máy tính · Công nghệ đa phương tiện · Kỹ thuật vật liệu tích hợp |
Quản trị kinh doanh | · Quản trị kinh doanh
· Quảng cáo & quan hệ công |
HỌC PHÍ HỆ ĐẠI HỌC
※ Phí nhập học nộp vào học kỳ đầu tiên, chỉ nộp một lần
Tên Khoa | Phí nhập học (won) | Học phí (won) |
Khoa nghiên cứu toàn cầu (chuyên ngành tiếng Anh, Trung Quốc Học, Việt Nam Học), Khoa phúc lợi xã hội, Khoa kinh doanh khách sạn, Khoa kinh doanh du lịch, Khoa kinh doanh toàn cầu |
308,000 | 3,142,000 |
Khoa giao tiếp truyển thông, Khoa dinh dưỡng thực phẩm, Khoa quản lí dự án, Khoa phát thanh truyền hình, Khoa quản lí kỹ thuật tổng hợp, Khoa thiết kế (Khoa thiết kế thời trang, Khoa thiết kế không gian), Khoa kinh doanh và nấu ăn khách sạn, Khoa kinh doanh dịch vụ hàng không, Khoa kiến trúc, khoa kỹ thuật xây dựng môi trường, khoa kỹ thuật điện tử, khoa vi tính, khoa đa truyền thông, Khoa kĩ thuật hóa học, Khoa công nghệ quảng cáo. |
308,000 | 3,794,000 |
Khoa nghệ thuật diễn xuất, Khoa thiết kế (Khoa thiết kế màn hình sân khấu) | 308,000 | 3,840,000 |
Khoa thanh nhạc, Khoa đạo cụ thanh nhạc | 308,000 | 4,133,000 |
HỌC BỔNG
Học bổng | Điều kiện |
Học bổng dành cho SV quốc tế nhập học trường Chungwoon | SV quốc tế hoàn thành ít nhất 2 kỳ khóa học tiếng, đạt được TOPIK 3 trở lên và nhập học đại học/cao học: 300,000 won/600,000 won |
Học bổng đại học (học kỳ đầu) | · TOPIK 3: 40% học phí
· TOPIK 4: 50% học phí · TOPIK 5: 60% học phí · TOPIK 6: 70% học phí |
Học bổng đại học (học kỳ 2 trở đi) | Dựa vào điểm GPA của kỳ trước
· 2.0 – 2.5: 20% học phí · 2.5 – 3.0: 30% học phí · 3.0 – 3.5: 40% học phí · 3.5 – 4.0: 50% học phí · 4.0 – 4.5: 70% học phí |
KÝ TÚC XÁ
Phân loại | Nội dung |
Mẫu phòng | · Phòng 2 người
· Phòng 4 người (loại A,B) |
Chi phí (6 tháng) | · Phòng 2 người: 1,560,000 KRW
· Phòng 4 người loại A: 991,000 KRW · Phòng 4 người loại B: 829,000 KRW |
Ghi chú | · Không được nấu ăn
· Không có chi phí phát sinh · Miễn phí sử dụng internet |