Bộ tư pháp Hàn Quốc đã công bố danh sách 85 ngành nghề danh cho du học sinh quốc tế được phép chuyển đổi sang visa E7. Hãy cùng du học GLC tìm hiểu về các ngành đào tạo được chuyển visa E7 trong bài viết sau đây:
Visa E7 Hàn Quốc chính là loại visa du học Hàn Quốc được cấp cho lao động có tay nghề cao hay còn được gọi là visa kỹ sư hoặc visa chuyên ngành. Loại visa này sẽ được cấp cho các du học sinh quốc tế có
- Tay nghề cao
- Bằng từ trung cấp kỹ thuật trở lên
- Có kinh nghiệm làm việc trong chuyên ngành đã học ít nhất là 3 năm
- Được một công ty Hàn Quốc nhận vào làm việc và xác nhận tay nghề
- Được ký hợp đồng lao đồng từ 2 năm trở lên và mức thu nhập cao hơn 1,9 triệu won
Với công bố 85 ngành đào tạo được chuyển visa E7 của bộ tư pháp Hàn Quốc mới đây thì tất cả những sinh viên đạt được điều kiện cấp visa E7 nhưng không theo học những ngành nghề nằm trong danh sách này sẽ không được ưu tiên chuyển sang visa E7. Ví dụ những ngành chăm sóc da, làm đẹp sẽ không được chuyển sang visa E7.
85 ngành đào tạo được ưu tiên chuyển visa E7
Phân loại | Nghề nghiệp ( Mã ngành tiêu chuẩn Hàn Quốc ) | Ghi chú |
Lực lượng lao động chuyên nghiệp (67 công việc ) | Giáo sư cao cấp về nhóm lợi ích kinh tế (S110) | Quản lý (15 công việc) |
Giám đốc điều hành cấp cao (1120) | ||
Hỗ trợ Giám đốc kinh doanh (1212 – trước đây 1202) | ||
Giám đốc Giáo dục (1312) | ||
Giám đốc tài chính và bảo hiểm (1320) | ||
Quản lý văn hóa , nghệ thuật , thiết kế và video (1340) | ||
Giám đốc Thông tin và Truyền thông (1350) | ||
Quản lý dịch vụ chuyên nghiệp khác (1390) | ||
Xây dựng & Khai thác liên quan quản lý (1411) | ||
Giám đốc sản xuất sản phẩm (1413) | ||
Quản lý nông nghiệp , thủy sản (14901) | ||
Quản lý bán hàng và bán hàng (1511) | ||
Quản lý giao thông vận tải (1512) | ||
Nhà trọ , du lịch , giải trí và quản lý thể thao (1521) | ||
Quản lý dịch vụ thực phẩm (1522) | ||
Chuyên gia Khoa học về Đời sống (2111) | Các chuyên gia, kỹ sư, kỹ thuật viên và nhân lực có liên quan (52 công việc) | |
Chuyên gia Khoa học Tự nhiên (2112) | ||
Viện Nghiên cứu Khoa học Xã hội (2122) | ||
Kỹ thuật viên phần cứng máy tính (2211) | ||
Kỹ thuật viên viễn thông kỹ thuật (2212) | ||
Thiết kế và phân tích hệ thống máy tính (2221) | ||
Nhà phát triển phần mềm hệ thống (2222) | ||
Nhà phát triển phần mềm ứng dụng (2223) | ||
Web Developer (2224 – trước đây 2228) | ||
Dữ liệu chuyên gia (2231 – trước đây 2224) | ||
phát triển hệ thống mạng (2232 – trước đây 2225) | ||
các chuyên gia an ninh thông tin (2233 – trước đây 2226) | ||
Kiến trúc sư (2311) | ||
Kỹ thuật viên kiến trúc kỹ thuật (2312 – mới thành lập ) | ||
các chuyên gia xây dựng dân dụng (2313 – trước đây 2312) | ||
Kỹ thuật viên Cảnh (2314 – trước đây 2313) | ||
các chuyên gia thành phố và giao thông (2315 – trước đây 2314) | ||
Kỹ sư hóa học (2321) | ||
Kỹ thuật viên kim loại và vật liệu (2331) | ||
Kỹ thuật viên kỹ thuật điện (2341 – trước đây 2351) | ||
Điện tử Kỹ thuật viên (2342 – trước đây 2352) | ||
Kỹ thuật viên cơ khí chế tạo (2351 – trước đây 2353) | ||
Kỹ thuật viên kỹ thuật nhà máy (23512 – trước đây 23532) | ||
Chuyên gia Robotics (2352) | ||
Chuyên gia về ô tô , đóng tàu , máy bay và kỹ thuật xe đường sắt (S2353) | ||
Quản lý rủi ro và an toàn công nghiệp (2364) | ||
Kỹ thuật viên kỹ thuật môi trường (2371 – trước đây 2341) | ||
Khí , Năng lượng Kỹ thuật viên (2372 – trước đây 9233) | ||
Kỹ sư dệt (2392) | ||
Drawer (2395 – trước đây 2396) | ||
Y tá (2430) | ||
Giảng viên Đại học (2512) | ||
Giảng viên Kỹ thuật Cao đẳng ở nước ngoài (2543) | ||
Các chuyên gia giáo dục (2391 – trước đây 25919) | ||
Giáo viên của các trường học nước ngoài , các cơ sở giáo dục nước ngoài , các trường quốc tế , các trường năng khiếu và tài năng (2599) | ||
Chuyên gia pháp lý (261) | ||
Các chuyên gia chính phủ và hành chính công (2620) | ||
Nhân viên đại lý đặc biệt (S2620) | ||
Chuyên gia quản lý và chẩn đoán (2715) | ||
Chuyên gia tài chính và bảo hiểm (272) | ||
Chuyên gia lập kế hoạch sản phẩm (2731) | ||
Nhà phát triển sản phẩm du lịch (2732) | ||
Quảng cáo và PR (2733) | ||
Chuyên gia nghiên cứu (2734) | ||
Kế hoạch sự kiện (2735) | ||
Nhân viên bán hàng ở nước ngoài (2742) | ||
Phòng Kinh doanh kỹ thuật (2743) | ||
Chuyên gia quản lý kỹ thuật (S2743) | ||
Dịch , thông dịch viên (2814 – trước đây 2812) | ||
Phát thanh viên (28331) | ||
Nhà thiết kế (285) | ||
Nhà thiết kế video liên quan (S2855) | ||
Lực lượng lao động bán chuyên nghiệp (9 nghề ) | Cửa hàng miễn thuế hoặc nhân viên bán hàng tại Thành phố giáo dục tiếng Anh Jeju (31215) | Văn phòng:, nhân viên văn phòng (5 công việc ) |
Thư ký vận chuyển hàng không (31264) | ||
Nhân viên tiếp tân khách sạn (3922) | ||
Điều phối viên y tế (S3922) | ||
Thư ký chăm sóc khách hàng (3990) – Ngành nghề mới được thêm | ||
Công nhân dịch vụ vận tải (431) | Dịch vụ: Nhân viên, công nhân (4 công việc ) | |
Hướng dẫn thông dịch viên du lịch (43213) | ||
Đại lý sòng bạc (43291) | ||
Đầu bếp và nấu ăn (441) | ||
Lực lượng lao động có tay nghề cao (9 nghề ) | Tính năng thủy sản xuất nông nghiệp và chăn nuôi có tay nghề cao (S610 – trước đây 610) | Lao động nông lâm ngư nghiệp (3 công việc ) |
Động vật giống (61395) | ||
Nghề trồng dưa leo biển (63019) | ||
Xưởng giết mổ Halal (7103) | Người có tay nghề cao và lao động có liên quan (6 công việc) | |
Chế tạo và điều chỉnh thiết bị (7303) | ||
Ngành công nghiệp rễ lành nghề chức năng bóng (S740 – trước đây 740) | ||
Nhà sản xuất nói chung và công ty xây dựng thợ lành nghề (S700 – trước đây 700) | ||
Thợ hàn đóng tàu (7430) | ||
Bảo trì máy bay (7521) |
Trên đây là thông tin du học GLC dịch từ bản thông báo của Bộ tư pháp Hàn Quốc có thể sẽ có một vài sai sót xảy ra. Tuy nhiên, mã ngành đào tạo trong ngoặc là hoàn toàn chính xác. Các bạn học ngành nào khi đi du học Hàn Quốc sẽ có mã ngành đúng như vậy.
Hiện tại, du học GLC đang liên tục tuyển sinh du học Hàn Quốc với rất nhiều ưu đãi hấp dẫn. Các bạn sẽ không chỉ nhận được sự giúp đỡ từ phía trung tâm trong thời gian ở Việt Nam mà còn trong thời gian du học Hàn Quốc. Hãy nhanh tay đăng ký để thực hiện được ước mơ đi du học của bản thân nhé